Saturday, May 22, 2010

English - Vietnamese Math Glossary: A

English - Vietnamese Math Glossary: A

aboutkhoảng chừng
above ở trên
asolute valuegiá trị tuyệt đối, trị số tuyệt đối
accuratechính xác
accurately label workcông việc có nhãn hiệu chính xác




act it outlàm
acute anglegóc nhọn
acute triangletam giác nhọn
addcộng, tính cộng
addend phần hay số được cộng thêm vào
additionphép cộng, tính cộng, cộng, toán cộng
addition factcơ sở lập luận của phép cộng
addition sentencemệnh đề phép cộng
addition signdấu cộng
additive inversesphần nghịch đảo tính cộng
after sau, sau khi
afternoon buổi trưa
algebra đại số
algebraic expression biểu thức đại số
algebraic patterns khuôn thức đại số
algebraic relationship mối liên hệ đại số
algebraic relationships các sự liên hệ đại số
algebraically có tính chất đại số
alike giống nhau
all tất cả
all together chung tất cả
almost gần, hầu như
amount số lượng
analog clock đồng hồ có kim chỉ giờ và phút
analyze phân tích
angle (∠) góc
angle adjacent góc kề
answer đáp số, kết quả, trả lời
ante meridian (a.m.) trước giờ ngọ (trước 12 giờ trưa)
application sự áp dụng
apply áp dụng
approach giải (bài toán), đạt tới (kết quả)
appropriate mathematical language từ toán học thích hợp
organize work xếp đặt bài toán, công việc
arc cung
area diện tích
argument lập luận, bàn luận
argument conjecture counterexample dẫn chứng dựa trên lập luận phỏng đoán
arithmetic (numeric) expression biểu thức số học
arithmetic expression biểu thức toán học
arrange xếp đặt, sắp xếp
array mảng, chuỗi số sắp theo thứ tự
as long as miễn là, với điều kiện là
associative property đặc tính liên kết
attribute liên hệ, trực thuộc
autumn (fall) mùa thu
average trung bình
axis (axes)trục

Source: http://321math.blogspot.com

No comments:

Post a Comment